Chương trình đào tạo UEA
Chương trình đào tạo UEA Học sinh sẽ có Lựa chọn 1 trường mục tiêu và 1 chuyên ngành có nhu cầu tuyển dụng cao trong thời đại kinh tế số;
UEA (University – Enterprise Alliance) Liên kết đào tạo nhân tài giữa Trường học - Doanh nghiệp "Một vành đai, một con đường"
Chương trình đào tạo UEA: The “ Betl and Road” University – Enterprise Alliance Dual Certification Programmes. Một mô hình đào tạo nhân tài địa phương trong bối cảnh nền kinh tế kỹ thuật số toàn cầu ở thế kỷ 21.
1. Giới thiệu chung
Liên minh Liên kết đào tạo nhân tài giữa Trường học - Doanh nghiệp "Một vành đai, một con đường" (UEA) đã được CCN học bổng Trung Quốc cùng với các doanh nghiệp Trung Quốc nổi tiếng trên thế giới, các hiệp hội ngành nghề, liên minh các thương hội và doanh nghiệp Trung Quốc chính thức thành lập vào ngày 28 tháng 7 năm 2017 tại Tuần lễ Giao lưu giáo dục Trung Quốc – ASEAN với mục đích thúc đẩy quá trình số hóa toàn cầu cũng như quá trình chuyển đổi liên tục và nâng cấp các ngành công nghiệp truyền thống. Các dự án UEA tập trung đào tạo những du học sinh có tầm nhìn toàn cầu, tư duy số hóa, kỹ năng ngành nghề và khả năng ứng dụng thương mại để phục vụ cho sự phát triển giao lưu kinh tế thương mại giữa Trung Quốc và các quốc gia nằm trong Sáng kiến Một vành đai – Một con đường của Chính phủ Trung Quốc.
UEA cung cấp các lựa chọn chuyên ngành đa dạng, phù hợp với xu thế phát triển của tương lai và nhu cầu nhân lực quốc gia. Bạn sẽ có cơ hội học tập tại các trường đại học TOP đầu của Trung Quốc, với các chuyên ngành thuộc các lĩnh vực phát triển kinh tế trọng điểm. Ngoài việc tích lũy các kiến thức chuyên ngành, bạn còn có được những trải nghiệm quý giá về tốc độ phát triển kinh tế vũ bão, sự đổi mới sáng tạo đỉnh cao về công nghệ và khoa học kỹ thuật của Trung Quốc và có những cơ hội phát triển nghề nghiệp tốt hơn sau khi tốt nghiệp.
2.Nội dung chương trình
Các trường đại học tham gia vào Liên minh chương trình đào tạo UEA đều đưa ra các học bổng đặc biệt dành cho sinh viên của CCN. Bạn sẽ được nhận học bổng của UEA ngay từ trước khi bắt đầu khóa học dự bị, điều này cho phép bạn bắt đầu học dự bị mà không phải lo lắng về vấn đề học bổng. Bạn chỉ cần hoàn thành khóa học dự bị và đáp ứng điều kiện về thành tích học tập theo yêu cầu của từng trường là sẽ có thể nhận được học bổng UEA.
Bạn sẽ được gì khi lựa chọn chương trình UEA?
- Lựa chọn 1 trường mục tiêu và 1 chuyên ngành có nhu cầu tuyển dụng cao trong thời đại kinh tế số;
- Chương trình học dự bị được cá nhân hóa để chinh phục mục tiêu đã chọn;
- Cơ hội nhận học bổng cao nhất theo năng lực;
- Hỗ trợ trong suốt quá trình học trước và sau IFP tại TQ.
3. Chuyên ngành & Học bổng
Chương trình đào tạo UEA ung cấp cho học sinh các lựa chọn đa dạng về chuyên ngành, trong đó đều là các chuyên ngành hot, có nhu cầu tuyển dụng cao từ phía doanh nghiệp.
Chi tiết về chuyên ngành và Cơ hội học bổng Trung Quốc như sau:
Danh sách chuyên ngành & Học bổng năm 2023 cho bậc đại học |
||
Ngành học |
Chi tiết học bổng |
Trường đại học |
Thương mại điện tử |
100% Học phí + Kí túc xá (Phòng đôi) + Sinh hoạt phí 1000RMB*12 tháng + Bảo hiểm |
Đại học Đông Nam |
100% Học phí + Sinh hoạt phí (RMB1,200/tháng*12 tháng) |
Đại học điện tử kĩ thuật Tây An |
|
100%Học phí + Sinh hoạt phí(10000RMB/năm) |
Đại học Giang Tô |
|
100%Học phí + Kí túc xá + Sinh hoạt phí |
Đại học sư phạm Quảng Tây |
|
100% Học phí |
Đại học điện tử kĩ thuật Tây An |
|
100% Học phí |
Đại học Giang Tô |
|
100% Học phí |
Đại học sư phạm Quảng Tây |
|
50%Học phí + Sinh hoạt phí(10000RMB/năm) |
Đại học Giang Tô |
|
50% Học phí |
Đại học Giang Tô |
|
50% Học phí |
Đại học điện tử kĩ thuật Tây An |
|
Kinh tế và thương mại quốc tế |
100%Học phí + Kí túc xá + Sinh hoạt phí |
Đại học công nghiệp Tây Bắc |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 1500 RMB/tháng *10 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100%Học phí + Sinh hoạt phí 800 RMB/tháng *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí + Sinh hoạt phí 500RMB *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
50%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí + Kí túc xá(Phòng đôi) + Sinh hoạt phí 1000RMB*12 tháng + Bảo hiểm |
Đại học Đông Nam |
|
100%Học phí + Sinh hoạt phí (15000) |
Đại học công nghiệp Tây Bắc |
|
100%Học phí + Kí túc xá (Phòng đôi) |
Đại học dầu khí Tây An |
|
100% Học phí |
Đại học giao thông Tây An |
|
30%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí |
Đại học dầu khí Tây An |
|
100% Học phí |
Đại học Thượng Hải |
|
50% Học phí |
Đại học Thượng Hải |
|
50%Học phí + Sinh hoạt phí(15000) |
Đại học công nghiệp Tây Bắc |
|
50% Học phí |
Đại học dầu khí Tây An |
|
50% Học phí |
Đại học giao thông Tây An |
|
Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
Marketing |
100%Học phí + Kí túc xá + Sinh hoạt phí |
Đại học công nghiệp Tây Bắc |
100%Học phí + Sinh hoạt phí (15000) |
Đại học công nghiệp Tây Bắc |
|
50%Học phí + Sinh hoạt phí(15000) |
Đại học công nghiệp Tây Bắc |
|
Quản trị kinh doanh |
100% Học phí + Kí túc xá(Phòng đôi) + Sinh hoạt phí 1000RMB*12 tháng + Bảo hiểm |
Đại học Đông Nam |
Hành chính công |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 1500 RMB/tháng *10 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 800 RMB/tháng *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí + Sinh hoạt phí 500RMB *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
50%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí |
Đại học giao thông Tây An |
|
30%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
50% Học phí |
Đại học giao thông Tây An |
|
Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
Quản trị du lịch |
100% Học phí + Kí túc xá(Phòng đôi) + Sinh hoạt phí 1000RMB*12 tháng + Bảo hiểm |
Đại học Đông Nam |
Tiếng Trung thương mại |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 1500 RMB/tháng *10 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 800 RMB/tháng *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
Học phí RMB20000 + Sinh hoạt phí(1400RMB/tháng*10tháng) |
Đại học Thiên Tân |
|
100%Học phí + Sinh hoạt phí 800 RMB/tháng *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
50%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí |
Đại học giao thông Tây An |
|
30%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
Học phí RMB 20000 |
Đại học Thiên Tân |
|
Học phí RMB 10000 |
Đại học Thiên Tân |
|
Học phí RMB 6000 |
Đại học Thiên Tân |
|
50% Học phí |
Đại học giao thông Tây An |
|
Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
Báo chí |
100% Học phí |
Đại học Thượng Hải |
50% Học phí |
Đại học Thượng Hải |
|
Tiếng Trung |
100%Học phí + Kí túc xá + Sinh hoạt phí |
Đại học sư phạm Quảng Tây |
100% Học phí |
Đại học sư phạm Quảng Tây |
|
Văn hoá Trung Quốc |
100%Học phí + Kí túc xá (Phòng đôi) |
Đại học dầu khí Tây An |
100% Học phí |
Đại học dầu khí Tây An |
|
50% Học phí |
Đại học dầu khí Tây An |
|
Digital Media |
100%Học phí + Sinh hoạt phí(10000RMB/năm) |
Đại học Giang Tô |
100% Học phí |
Đại học Giang Tô |
|
50%Học phí + Sinh hoạt phí(10000RMB/năm) |
Đại học Giang Tô |
|
50% Học phí |
Đại học Giang Tô |
|
100% Học phí |
Đại học Thượng Hải |
|
50% Học phí |
Đại học Thượng Hải |
|
Truyền thông & Phương tiện mới (Network and New Media) |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 1500 RMB/tháng *10 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 800 RMB/tháng *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí + Sinh hoạt phí 500RMB *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
50%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí |
Đại học giao thông Tây An |
|
30%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
50% Học phí |
Đại học giao thông Tây An |
|
Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí |
Đại học Thượng Hải |
|
50% Học phí |
Đại học Thượng Hải |
|
Thiết kế hình ảnh truyền thông (Visual Communication Design) |
50% Học phí |
Đại học Thượng Hải |
Quản trị và ứng dụng dữ liệu lớn (Big dât Management & Application) |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 1500 RMB/tháng *10 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 800 RMB/tháng *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí + Sinh hoạt phí 500RMB *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
50%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí |
Đại học giao thông Tây An |
|
30%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
50% Học phí |
Đại học giao thông Tây An |
|
Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
Kĩ sư phần mềm |
Học phí RMB20000 + Sinh hoạt phí(1400RMB/tháng*10 |
Đại học Thiên Tân |
Học phí RMB 20000 |
Đại học Thiên Tân |
|
Học phí RMB 10000 |
Đại học Thiên Tân |
|
Học phí RMB 6000 |
Đại học Thiên Tân |
|
Kí sư cơ khí (Mechanical engineering) |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 1500 RMB/tháng *10 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 800 RMB/tháng *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí + Sinh hoạt phí 500RMB *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
50%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí |
Đại học giao thông Tây An |
|
30%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
Kí sư hoá học (Chemical Engineering) |
Học phí RMB20000 + Sinh hoạt phí(1400RMB/tháng*10 |
Đại học Thiên Tân |
Học phí RMB 20000 |
Đại học Thiên Tân |
|
Học phí RMB 10000 |
Đại học Thiên Tân |
|
Học phí RMB 6000 |
Đại học Thiên Tân |
|
Khoa học và kĩ thuật máy tính |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 1500 RMB/tháng *10 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 800 RMB/tháng *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí + Sinh hoạt phí 500RMB *12 tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
50%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí |
Đại học giao thông Tây An |
|
30%Học phí + Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
50% Học phí |
Đại học giao thông Tây An |
|
Sinh hoạt phí 1500RMB/tháng*10tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100% Học phí + Sinh hoạt phí (RMB1,200/tháng*12 tháng) |
Đại học điện tử kĩ thuật Tây An |
|
100% Học phí |
Đại học điện tử kĩ thuật Tây An |
|
50% Học phí |
Đại học điện tử kĩ thuật Tây An |
|
Trí tuệ nhân tạo (AI) |
100% Học phí + Sinh hoạt phí (RMB1,200/tháng*12 tháng) |
Đại học điện tử kĩ thuật Tây An |
100% Học phí |
Đại học điện tử kĩ thuật Tây An |
|
50% Học phí |
Đại học điện tử kĩ thuật Tây An |
Danh sách chuyên ngành & Học bổng năm 2023 cho bậc sau đại học |
|||
Ngành học |
Chi tiết học bổng |
Trường đại học |
|
Quản trị kinh doanh |
100% Học phí + Sinh hoạt phí (RMB1,700/tháng*12 tháng) |
Đại học điện tử kĩ thuật Tây An |
|
100% Học phí |
Đại học điện tử kĩ thuật Tây An |
|
|
50% Học phí |
Đại học điện tử kĩ thuật Tây An |
|
|
MBA(Cross-Border E-Commerce) |
100%Học phí + Sinh hoạt phí (10000RMB/năm) |
Đại học Giang Tô |
|
100% Học phí |
Đại học Giang Tô |
|
|
50% Học phí |
Đại học Giang Tô |
|
|
Kí sư cơ khí (Mechanical engineering) |
100%Học phí + Sinh hoạt phí 1700RMB/tháng*12tháng |
Đại học giao thông Tây An |
|
100%Học phí + Sinh hoạt phí (10000RMB/năm) |
Đại học Giang Tô |
|